Tóm tắt hoạt động Liverpool_F.C.

Tóm tắt lịch sử Liverpool
  • 1892, Thành lập Câu lạc bộ bóng đá Liverpool.
  • 1892-93 - Giải vô địch Lancashire: vô địch.
  • 1893-94 - Giải Hạng nhì: vô địch.
  • 1894-95 - Giải Hạng nhất: thứ 16, xuống lại Giải Hạng nhì.
  • 1895-96 - Giải Hạng nhì: vô địch.
  • 1896-97 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 5.
  • 1897-98 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 9.
  • 1898-99 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 2.
  • 1899-1900 - Giải Hạng nhất: thứ 10.

  • 1900-01 - Giải Hạng nhất: vô địch, lần đầu tiên.
  • 1901-02 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 11.
  • 1902-03 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 5.
  • 1903-04 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 17.
  • 1904-05 - Giải Hạng nhì: vô địch.
  • 1905-06 - Giải Hạng nhất: vô địch, lần thứ 2.
  • 1906-07 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 17.
  • 1907-08 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 8.
  • 1908-09 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 16.
  • 1909-10 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 2.

  • 1910-11 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 13.
  • 1911-12 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 17.
  • 1912-13 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 12.
  • 1913-14 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 16;
  • 1914-15 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 13.
  • 1915-19 - Đình chỉ hoạt động do Chiến tranh thế giới lần thứ nhất.
  • 1919-20 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 4.

  • 1920-21 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 4.
  • 1921-22 - Giải Hạng nhất: vô địch, lần thứ 3.
  • 1922-23 - Giải Hạng nhất: vô địch, lần thứ 4.
  • 1923-24 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 12.
  • 1924-25 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 4.
  • 1925-26 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 7.
  • 1926-27 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 9.
  • 1927-28 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 16.
  • 1928-29 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 5.
  • 1929-30 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 12.

  • 1930-31 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 9.
  • 1931-32 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 10.
  • 1932-33 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 14.
  • 1933-34 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 18.
  • 1934-35 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 7.
  • 1935-36 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 19.
  • 1936-37 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 18.
  • 1937-38 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 11.
  • 1938-46 - Đình chỉ hoạt động do Chiến tranh thế giới lần thứ hai.
  • 1946-47 - Giải Hạng nhất: vô địch, lần thứ 5.
  • 1947-48 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 11.
  • 1948-49 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 12.
  • 1949-50 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 8.

  • 1950-51 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 9.
  • 1951-52 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 11.
  • 1952-53 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 17.
  • 1953-54 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 22.
  • 1954-55 - Giải Hạng nhì: đứng thứ 11.
  • 1955-56 - Giải Hạng nhì: đứng thứ 3.
  • 1956-57 - Giải Hạng nhì: đứng thứ 3.
  • 1957-58 - Giải Hạng nhì: đứng thứ 4.
  • 1958-59 - Giải Hạng nhì: đứng thứ 4.
  • 1959-60 - Giải Hạng nhì: đứng thứ 3.

  • 1960-61 - Giải Hạng nhì: đứng thứ 3.
  • 1961-62 - Giải Hạng nhì: vô địch.
  • 1962-63 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 8.
  • 1963-64 - Giải Hạng nhất: vô địch, lần thứ 6.
  • 1964-65 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 7; Cúp FA: vô địch, lần đầu tiên Siêu cúp Anh: vô địch, lần đầu tiên.
  • 1965-66 - Giải Hạng nhất: vô địch, lần thứ 7; Siêu cúp Anh: vô địch, lần thứ 2.
  • 1966-67 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 5; Siêu cúp Anh: vô địch, lần thứ 3.
  • 1967-68 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 3.
  • 1968-69 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 2.
  • 1969-70 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 5.

  • 1970-71 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 5.
  • 1971-72 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 3.
  • 1972-73 - Giải Hạng nhất: vô địch, lần thứ 8; Cúp UEFA: vô địch, lần đầu tiên.
  • 1973-74 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 2; Cúp FA: vô địch, lần thứ 2.
  • 1974-75 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 3; Siêu cúp Anh: vô địch, lần thứ 4.
  • 1975-76 - Giải Hạng nhất: vô địch, lần thứ 9; Cúp UEFA: vô địch, lần thứ 2.
  • 1976-77 - Giải Hạng nhất: vô địch, lần thứ 10; Siêu cúp Anh: vô địch,lần thứ 5.; Cúp C1: vô địch, lần đầu tiên.
  • 1977-78 - Giải hạng nhất: đứng thứ 2; Siêu cúp Anh: vô địch, lần thứ 6.; Cúp C1: vô địch, lần thứ 2; Siêu cúp châu Âu: vô địch, lần đầu tiên.
  • 1978-79 - Giải Hạng nhất: vô địch, lần thứ 11.
  • 1979-80 - Giải Hạng nhất: vô địch, lần thứ 12; Siêu cúp Anh: vô địch, lần thứ 7.

  • 1980-81 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 5; Cúp Liên đoàn: vô địch, lần đầu tiên; Siêu cúp Anh: vô địch, lần thứ 8; Cúp C1: vô địch, lần thứ 3.
  • 1981-82 - Giải Hạng nhất: vô địch, lần thứ 13; Cúp Liên đoàn: vô địch, lần thứ 2.
  • 1982-83 - Giải Hạng nhất: vô địch, lần thứ 14; Cúp Liên đoàn: vô địch, lần thứ 3. Siêu cúp Anh: vô địch, lần thứ 9.
  • 1983-84 - Giải Hạng nhất: vô địch, lần thứ 15; Cúp Liên đoàn: vô địch, lần thứ 4. Cúp C1: vô địch, lần thứ 4.
  • 1984-85 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 2.
  • 1985-86 - Giải Hạng nhất: vô địch, lần thứ 16; Cúp FA: vô địch, lần thứ 3.
  • 1986-87 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 2; Siêu cúp Anh: vô địch, lần thứ 10.

  • 1987-88 - Giải Hạng nhất: vô địch, lần thứ 17.
  • 1988-89 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 2; Cúp FA: vô địch, lần thứ 4; Siêu cúp Anh: vô địch, lần thứ 11.
  • 1989-90 - Giải Hạng nhất: vô địch, lần thứ 18; Siêu cúp Anh: vô địch, lần thứ 12.

  • 1990-91 - Giải Hạng nhất: đứng thứ 2; Siêu cúp Anh: vô địch, lần thứ 13.
  • 1991-92 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 6; Cúp FA: vô địch, lần thứ 5.
  • 1992-93 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 6.
  • 1993-94 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 6.
  • 1994-95 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 8; Cúp Liên đoàn: vô địch, lần thứ 5.
  • 1995-96 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 4.
  • 1996-97 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 3.
  • 1997-98 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 4.
  • 1998-99 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 7.
  • 1999-2000 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 4.

  • 2000-01 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 3; Cúp FA: vô địch, lần thứ 6. Cúp Liên đoàn: vô địch, lần thứ 6. Cúp UEFA: vô địch, lần thứ 3.
  • 2001-02 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 4; Siêu cúp Anh: vô địch, lần thứ 14; Siêu cúp châu Âu: vô địch, lần thứ 2.
  • 2002-03 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 5; Cúp Liên Đoàn: vô địch, lần thứ 7.
  • 2003-04 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 4;
  • 2004-05 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 5; Cúp C1: vô địch, lần thứ 5.
  • 2005-06 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 3; Cúp FA: vô địch, lần thứ 7; Siêu cúp châu Âu: vô địch, lần thứ 3..
  • 2006-07 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 3; Siêu cúp Anh: vô địch, lần thứ 15.
  • 2007-08 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 4.
  • 2008-09 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 2.
  • 2009-10 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 7.

  • 2010-11 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 6.
  • 2011-12 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 8; Cúp Liên đoàn: vô địch, lần thứ 8.
  • 2012-13 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 7.
  • 2013-14 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 2.
  • 2014-15 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 6.
  • 2015-16 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 8.
  • 2016-17 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 4.
  • 2017-18 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 4.
  • 2018-19 - Giải Ngoại hạng: đứng thứ 2; Cúp C1: vô địch, lần thứ 6.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Liverpool_F.C. http://www.adidas.com/campaigns/liverpool/content/... http://www.bbc.com/news/uk-england-merseyside-3731... http://www.brandfinance.com/images/upload/bf_footb... http://www.fifa.com/classicfootball/clubs/club=189... http://www.forbes.com/2009/08/05/carlsberg-liverpo... http://www.forbes.com/lists/2010/34/soccer-10_Live... http://soccernet.espn.go.com/news/story?id=831953&... http://www.lfctour.com/english/news http://www.liverpoolfc.com/ http://www.liverpoolfc.com/news/announcements/2170...